FAQs About the word got down

xuống

to manage to swallow, to give one's attention or consideration, to commit to writing, to cause to be physically, mentally, or emotionally exhausted, to have a g

hậu duệ,xuống,xuống ngựa,sáng,sáng,xuống,alit,xuống máy bay,rời khỏi tàu

lên (tàu),xuống tàu,đã vào,gắn trên,lên máy bay,lên máy bay,được đào tạo

got by => sống được, got back (at) => lấy lại (tại), got back => quay lại, got at => đến, got around => đi vòng quanh,