Vietnamese Meaning of electrolytic cell
Tế bào điện phân
Other Vietnamese words related to Tế bào điện phân
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of electrolytic cell
- electrolytic capacitor => Tụ điện phân
- electrolytic => điện phân
- electrolyte balance => Cân bằng điện giải
- electrolyte acid => Axit điện ly
- electrolyte => Điện giải
- electrolysis => điện phân
- electrology => Kỹ thuật điện
- electrologist => Chuyên gia điện phân
- electrolier => Đèn chùm
- electro-kinetics => Điện động học
- electrolytic condenser => Tụ điện điện phân
- electrolytical => điện phân
- electrolyzable => Có thể điện phân
- electrolyzation => Điện phân
- electrolyze => Điện phân
- electrolyzed => điện phân
- electrolyzing => Điện phân
- electromagnet => Nam châm điện
- electro-magnet => Điện nam châm
- electromagnetic => điện từ
Definitions and Meaning of electrolytic cell in English
electrolytic cell (n)
a cell containing an electrolyte in which an applied voltage causes a reaction to occur that would not occur otherwise (such as the breakdown of water into hydrogen and oxygen)
FAQs About the word electrolytic cell
Tế bào điện phân
a cell containing an electrolyte in which an applied voltage causes a reaction to occur that would not occur otherwise (such as the breakdown of water into hydr
No synonyms found.
No antonyms found.
electrolytic capacitor => Tụ điện phân, electrolytic => điện phân, electrolyte balance => Cân bằng điện giải, electrolyte acid => Axit điện ly, electrolyte => Điện giải,