Vietnamese Meaning of coefficient of self induction
Hệ số tự cảm
Other Vietnamese words related to Hệ số tự cảm
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of coefficient of self induction
- coefficient of reflection => Hệ số phản xạ
- coefficient of mutual induction => Hệ số cảm ứng hỗ tương
- coefficient of friction => Hệ số ma sát
- coefficient of expansion => Hệ số nở
- coefficient of elasticity => Hệ số đàn hồi
- coefficient of drag => Hệ số cản
- coefficient of correlation => Hệ số tương quan
- coefficient of concordance => Hệ số đồng thuận
- coefficient of absorption => Hệ số hấp thụ
- coefficient => Hệ số
- coefficient of viscosity => Hệ số độ nhớt
- coehorn => súng cối
- coelacanth => cá vây tua
- coelectron => Đồng phân tử điện tử
- coelentera => Ruột khoang
- coelenterata => Ruột khoang
- coelenterate => ruột khoang
- coelenterate family => Họ ruột khoang
- coelenterate genus => Chi của động vật dạng ống
- coelenteron => ruột khoang
Definitions and Meaning of coefficient of self induction in English
coefficient of self induction (n)
the ratio of the electromotive force produced in a circuit by self-induction to the rate of change of current producing it, expressed in henries
FAQs About the word coefficient of self induction
Hệ số tự cảm
the ratio of the electromotive force produced in a circuit by self-induction to the rate of change of current producing it, expressed in henries
No synonyms found.
No antonyms found.
coefficient of reflection => Hệ số phản xạ, coefficient of mutual induction => Hệ số cảm ứng hỗ tương, coefficient of friction => Hệ số ma sát, coefficient of expansion => Hệ số nở, coefficient of elasticity => Hệ số đàn hồi,