FAQs About the word cleansing

làm sạch

the act of making something clean, cleansing the body by washing; especially ritual washing of e.g. hands, acting like an antisepticof Cleanse

sự trong sạch,tái sinh,cứu chuộc,tái sinh,Khôi phục,cứu rỗi,chuộc tội,giải phóng mặt bằng,khai hoang,sự tha thứ

báng bổ,tham nhũng,ô nhiễm,sự báng bổ,báng bổ,Ô nhiễm,sự hạ thấp,Biến thái,Ô nhiễm,làm dơ

clean-shaven => cạo sạch, cleanser => chất làm sạch, cleansed => Sạch, cleanse => làm sạch, cleansable => Có thể làm sạch,