FAQs About the word cauldron

nồi

a very large pot that is used for boiling

cái xô,Ấm đun nước,Nồi,Quán ăn,bình,xô,bình,Xe tăng,Bồn tắm,bình

No antonyms found.

caul => màng ối, cauker => thợ chèn ron, cauk => keo chà ron, caught up => bị bắt, caught => bắt được,