Vietnamese Meaning of casualty
nạn nhân
Other Vietnamese words related to nạn nhân
Nearest Words of casualty
- casualty care research center => Trung tâm nghiên cứu chăm sóc thương vong
- casuaridae => Đà điểu đầu mào
- casuariiformes => Bộ Đà điểu đầu mào
- casuarina => Phi lao
- casuarina equisetfolia => Phi lao
- casuarinaceae => Họ phi lao
- casuarinales => Cây dương đào
- casuarius => Đà điểu đầu mào
- casuist => Người theo thuyết ngụy biện
- casuistic => ngụy biện
Definitions and Meaning of casualty in English
casualty (n)
someone injured or killed or captured or missing in a military engagement
someone injured or killed in an accident
an accident that causes someone to die
a decrease of military personnel or equipment
casualty (n.)
That which comes without design or without being foreseen; contingency.
Any injury of the body from accident; hence, death, or other misfortune, occasioned by an accident; as, an unhappy casualty.
Numerical loss caused by death, wounds, discharge, or desertion.
FAQs About the word casualty
nạn nhân
someone injured or killed or captured or missing in a military engagement, someone injured or killed in an accident, an accident that causes someone to die, a d
tử vong,nạn nhân,mất mát,con mồi,Thiệt hại liên đới,Tử Đạo,hy sinh,kẻ yếu thế
Gainer,người chiến thắng,người chiến thắng,sát thủ,người làm hại,có hại
casualties => Th thương, casualness => sự thoải mái, casually => tình cờ, casualist => công nhân thời vụ, casualism => chủ nghĩa bình dân,