FAQs About the word bumpiness

Xóc nảy

the texture of a surface that has many bumps

thô,không đồng đều,gồ ghề,bất thường,giật cục,giật cục,nảy,không ổn định,thất thường,bất thường

Yên tĩnh,mịn,ổn định,yên bình,còn

bumph => tài liệu, bumper-to-bumper => đầu xe chạm đuôi xe, bumper jack => kích, bumper guard => Chắn bùn, bumper car => xe đụng,