Vietnamese Meaning of auditoria
Kiểm toán
Other Vietnamese words related to Kiểm toán
Nearest Words of auditoria
Definitions and Meaning of auditoria in English
auditoria
a room, hall, or building used for public gatherings, the part of a public building where an audience sits
FAQs About the word auditoria
Kiểm toán
a room, hall, or building used for public gatherings, the part of a public building where an audience sits
Nhà hát La Mã,Đấu trường,vườn,Hội trường,nhà hát,nhà hát,Sảnh khiêu vũ,nhà,Nhà búp bê,Sân khấu đấu trường
No antonyms found.
audiences => khán giả, audial => thính giác, auctions => đấu giá, auctioning => đấu giá, auctioneers => người đấu giá,