FAQs About the word about-facing

đối mặt

a 180° turn to the right from the position of attention, a reversal of direction, a reversal of attitude or point of view, a reversal of attitude, behavior, or

Trở lại,lật đổ,đảo ngược,tấn công xuống,Phế truất,vô hiệu,lệnh phản đối,bãi bỏ,rescinding,lùi

duy trì,ủng hộ,duy trì

about-faces => thay đổi, about-faced => quay mặt, aborts => phá bỏ, abortions => phá thai, aborting => Hủy bỏ,