FAQs About the word recorded

ghi lại

set down or registered in a permanent form especially on film or tape for reproduction, (of securities) having the owner's name entered in a registerof Record

đã được lập danh mục,được biên mục,được liệt kê,đã đăng ký

chưa niêm yết,Chưa ghi nhận,không đăng ký,Chưa được lập danh mục,Chưa xác định,không xác định,không được viết ra

record-breaking => Đập kỷ lục, record-breaker => người phá kỷ lục, recordation => ghi âm, recordance => Bản ghi, record player => Máy hát đĩa than,