Vietnamese Meaning of labour
Lao động
Other Vietnamese words related to Lao động
Nearest Words of labour
- labour camp => Trại lao động
- labour of love => lao động của tình yêu
- labour pains => Đau chuyển dạ
- labour party => Đảng Lao động
- laboured => khó khăn
- labourer => Công nhân
- labouring => người lao động
- labour-intensive => sử dụng nhiều lao động
- labourite => Đảng Lao động
- laboursaving => tiết kiệm công sức
Definitions and Meaning of labour in English
labour (n)
a social class comprising those who do manual labor or work for wages
concluding state of pregnancy; from the onset of contractions to the birth of a child
a political party formed in Great Britain in 1900; characterized by the promotion of labor's interests and formerly the socialization of key industries
productive work (especially physical work done for wages)
labour (v)
work hard
strive and make an effort to reach a goal
undergo the efforts of childbirth
FAQs About the word labour
Lao động
a social class comprising those who do manual labor or work for wages, concluding state of pregnancy; from the onset of contractions to the birth of a child, a
nỗ lực,đau đầu,công việc,gấu,Con thú,Gánh nặng,công việc nhà,công việc nặng nhọc,làm phiền,nghiền
cơn gió mát,dây nịt,Súp vịt,Đồ trẻ con,thiết lập,Búng,trò chơi trẻ con
laborsome => vất vả, labor-saving => tiết kiệm sức lao động, laborsaving => tiết kiệm nhân công, laborous => vất vả, laborless => không cần nỗ lực,