Vietnamese Meaning of juvenile-onset diabetes
Bệnh tiểu đường tuổi vị thành niên
Other Vietnamese words related to Bệnh tiểu đường tuổi vị thành niên
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of juvenile-onset diabetes
- juvenileness => tuổi trẻ
- juvenile wart => Mụn cóc thời trẻ
- juvenile rheumatoid arthritis => Viêm khớp dạng thấp ở trẻ em
- juvenile person => người trẻ tuổi
- juvenile diabetes => Bệnh tiểu đường thời thơ ấu
- juvenile delinquent => tội phạm vị thành niên
- juvenile delinquency => tội phạm vị thành niên
- juvenile court => Tòa án trẻ em
- juvenile body => Cơ thể trẻ trung
- juvenile => trẻ
Definitions and Meaning of juvenile-onset diabetes in English
juvenile-onset diabetes (n)
severe diabetes mellitus with an early onset; characterized by polyuria and excessive thirst and increased appetite and weight loss and episodic ketoacidosis; diet and insulin injections are required to control the disease
FAQs About the word juvenile-onset diabetes
Bệnh tiểu đường tuổi vị thành niên
severe diabetes mellitus with an early onset; characterized by polyuria and excessive thirst and increased appetite and weight loss and episodic ketoacidosis; d
No synonyms found.
No antonyms found.
juvenileness => tuổi trẻ, juvenile wart => Mụn cóc thời trẻ, juvenile rheumatoid arthritis => Viêm khớp dạng thấp ở trẻ em, juvenile person => người trẻ tuổi, juvenile diabetes => Bệnh tiểu đường thời thơ ấu,