Vietnamese Meaning of embryonal rhabdomyosarcoma
Rhabdomyosarcoma phôi
Other Vietnamese words related to Rhabdomyosarcoma phôi
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of embryonal rhabdomyosarcoma
- embryonal carcinosarcoma => U trung biểu mô ung thư phôi
- embryonal carcinoma => Ung thư tế bào mầm tinh hoàn
- embryonal => phôi thai
- embryon => phôi thai
- embryoma of the kidney => Phôi thận
- embryology => Phôi thai học
- embryologist => Nhà phôi học
- embryological => phôi thai
- embryologic => phôi thai học
- embryography => phôi thai học
- embryonal rhabdosarcoma => Rhabdomyosarcoba dạng phôi
- embryonary => phôi thai
- embryonate => phôi thai
- embryonated => Phôi thai
- embryonic => phôi thai
- embryonic cell => Tế bào phôi
- embryonic membrane => Màng phôi
- embryonic stem-cell research => Nghiên cứu tế bào gốc phôi
- embryonic tissue => Mô phôi
- embryoniferous => phôi thai
Definitions and Meaning of embryonal rhabdomyosarcoma in English
embryonal rhabdomyosarcoma (n)
form of rhabdomyosarcoma occurring mainly in infants and children
FAQs About the word embryonal rhabdomyosarcoma
Rhabdomyosarcoma phôi
form of rhabdomyosarcoma occurring mainly in infants and children
No synonyms found.
No antonyms found.
embryonal carcinosarcoma => U trung biểu mô ung thư phôi, embryonal carcinoma => Ung thư tế bào mầm tinh hoàn, embryonal => phôi thai, embryon => phôi thai, embryoma of the kidney => Phôi thận,